CN Kinh tế
57 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Văn Sơn |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Xã Nhân Quyền – Huyện Bình Giang – Tỉnh Hải Dương |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Tài chính - Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT | CTCP Bột mỳ Vinafood 1 (UPCoM: BMV) | 2016 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | BMV | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | BMV | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 01 năm 2017 : TV HĐQT kiêm Trưởng phòng Tổ chức hành chính Công ty CP Bột mỳ Vinafood 1
Từ tháng 01 năm 2016 đến ngày 27 tháng 04 năm 2018 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Bột mỳ Vinafood 1
Từ tháng 01 năm 2016 đến tháng 12 năm 2016 : TV HĐQT Công ty TNHH MTV Bột mỳ Vinafood 1
Từ tháng 10 năm 2014 đến tháng 12 năm 2015 : Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc Công ty CP lương thực Nam Hà
Từ tháng 06 năm 2013 đến tháng 09 năm 2014 : Chủ tịch HĐQT Công ty CP Vinafood 1 Hải Dương
Từ tháng 04 năm 2012 đến tháng 05 năm 2013 : Ủy viên HĐQT, Phó GĐ Công ty CP Vinafood 1 Hải Dương
Từ tháng 08 năm 2010 đến tháng 03 năm 2012 : Kế toán trưởng Công ty CP Vinafood 1 Hải Dương
Từ tháng 05 năm 2007 đến tháng 07 năm 2010 : Trưởng phòng Tài chính kế toán Công ty CP Vinafood 1 Hải Dương
Từ tháng 07 năm 2006 đến tháng 04 năm 2007 : Trưởng phòng Kinh doanh Công ty Lương thực Sông Hồng
Từ tháng 03 năm 2006 đến tháng 06 năm 2006 : Phó phòng Kinh doanh Công ty Lương thực Sông Hồng
Từ tháng 03 năm 2005 đến tháng 02 năm 2006 : Phó GĐ Xí nghiệp lương thực Tiền Trung thuộc Công ty Lương thực Sông Hồng
Từ tháng 01 năm 2003 đến tháng 02 năm 2005 : Trưởng Cửa hàng Cửa hàng xăng dầu Tiền Trung
Từ tháng 02 năm 2002 đến tháng 12 năm 2002 : Trưởng Cửa hàng Kinh doanh lương thực Nam Sách thuộc Công ty Lương thực tỉnh Hải Dương
Từ tháng 10 năm 2000 đến tháng 01 năm 2002 : Phó trưởng cửa hàng Kinh doanh lương thực Nam Sách thuộc Công ty Lương thực tỉnh Hải Dương
Từ tháng 05 năm 1994 đến tháng 09 năm 2000 : Kế toán Cửa hàng Lương thực Nam Thanh thuộc Công ty Lương thực tỉnh Hải Dương
Từ tháng 01 năm 1993 đến tháng 04 năm 1994 : Trưởng quầy Quầy Kinh doanh lương thực Tiền Trun
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất