N/a
70 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Văn Sáu |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Thái Bình |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư đúc
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP MEINFA (UPCoM: MEF) | 2002 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MEF | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MEF | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Phạm Minh (Con trai) | MEF | ||||
Phạm Bình (Con trai) | MEF | ||||
Ngô Thị Dung (Vợ) | DFF | ||||
Phạm Văn Bình (Con trai) | MEF | ||||
Phạm Văn Minh (Con trai) | MEF | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 1979 đến 1981: Công nhân đúc – Nhà máy Y cụ 2
Từ 1981 đến 1982: Nhân viên phòng vật tư – Nhà máy Y cụ 2
Từ 1982 đến 1986: Quyền trưởng phòng KCS – Nhà máy Y cụ 2
Từ 1986 đến 1990: Trưởng phòng KCS – Nhà máy Y cụ 2
Từ 1990 đến 1996: Trưởng phòng kế hoạch vật tu – Nhà máy Y cụ 2
Từ 1996 đến 2001: Phó Giám đốc nhà máy Y cụ 2
Từ 2002 đến nay: Phó tổng giám đốc CTCP MEINFA
Từ 2012 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP MEINFA
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất