T.S QTKD
41 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Tùng Lâm |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hưng Hà - Thái Bình |
Quê quán | : Thái Bình |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Sữa Hà Nội (UPCoM: HNM) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HNM | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HNM | ||||
TỔNG CỘNG |
+ Từ 2002 đến 2006 : Sinh viên Khoa Tài chính ngân hàng, ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội.
+ Từ 2006 đến 2007 : Chuyên viên Phân tích tài chính doanh nghiệp – Phòng Phân tích, CT TNHH Chứng khoán Habubank.
+ Từ 2006 đến 2007 : Học Thạc sĩ Quản trị kinh doanh năm 1 tại Trung tâm đào tạo Pháp - Việt về quản lý (CFVG).
+Từ 2007 đến 2008 : Đào tạo sau Đại học chuyên ngành Ngân hàng – Tài chính tại ĐH Lyon 2 – Pháp.
+ Từ 2008 đến 2009 : Chuyên viên Phân tích thị trường – Phòng Phân tích, CT TNHH chứng khoán Habubank.
+ Từ 2008 đến 2009 : Học Thạc sỹ Quản trị kinh doanh năm 2 tại Trung tâm đào tạo Pháp - Việt về quản lý (CFVG). Nhận bằng Thạc sĩ do Phòng Thương mại Công nghiệp Paris – Pháp và trường ĐH Kinh tế Quốc dân cấp.
+ Từ 11/2009 đến 5/2011 : Trưởng bộ phận Phân tích thị trường – Phòng Phân tích, Công ty TNHH Chứng khoán Habubank.
Chức vụ công tác hiện nay: Trưởng bộ phận Phân tích thị trường – Phòng Phân tích, Công ty TNHH Chứng khoán Habubank.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất