CN QTKD
45 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Thị Ngọc Anh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS (Miễn nhiệm) | CTCP Vận tải Biển Vinaship (UPCoM: VNA) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VNA | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VNA | ||||
TỔNG CỘNG |
3/2001 – 1/2003: Trợ lý kiểm toán Công ty TNHH Kiểm toán và tư vấn tài chính ACC
+ 2/2004 – 2/2007: Kế toán Công ty CP Kiểm toán và tư vấn Việt Nam ( VNAudit)
+ 2/2008 – 9/2009: Kế toán Công ty CP vàng bạc đá quý SJC Hà Nội
+ 10/2009 – 10/2015: Cán bộ Ban quản lý vốn góp – Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
+ 11/2015 đến nay: Cán bộ Ban tài chính kế toán – Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất