ThS QTKD/CN Toán K.Tế
56 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Đình Dũng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Tp. Hồ Chí Minh |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Toán kinh tế
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TGĐ (Miễn nhiệm) | CTCP Đầu Tư Và Phát Triển Sao Mai Việt (HNX: UNI) | 2003 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | UNI | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | UNI | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Phương Thùy (Vợ) | NET | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2004 : Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Viễn Liên,Chủ tịch Hội Đồng Quản Trị
Đến ngày 28 tháng 07 năm 2020 : Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Viễn Liên
Từ năm 2003 đến năm 2004 : Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Viễn Liên
Từ năm 1999 đến năm 2002 : Kế toán tổng hợp, quản trị mạng WAN – Bưu Điện TP.HCM
Từ năm 1992 đến năm 1998 : Kỹ sư lập trình Tổng đài – Bưu điện TP. HCM
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất