ThS QTKD/KS Công nghệ
59 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Xuân Vũ |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Nam Định |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
Kỹ sư Công nghệ Dệt may
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | Tổng Công ty cổ phần Dệt May Nam Định (UPCoM: NDT) | 2008 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NDT | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NDT | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 2008 đến 2010: Quản đốc Xưởng dệt thổi khí Nhà máy Dệt - Công ty Dệt Nam Định
- Từ 2010 đến 2014: Giám đốc CTCP Dệt khăn - Dệt May Nam Định
- Từ 2014 đến 4/2016: Ủy viên HĐQT kiêm Giám đốc điều hành Tổng CTCP Dệt May Nam Định
- Từ 2014-Nay: Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc Công ty CP Dệt - Dệt May Nam Định
- Từ 2014-Nay: Chủ tịch HĐQT Công ty CP Dệt khăn - Dệt May Nam Định
- Từ 4/2016 đến nay: Ủy viên HĐQT, Phó Tổng giám đốc Tổng CTCP Dệt May Nam Định
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất