KS Địa chất
46 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Vũ Hải |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Nam Định |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư Địa chất
Kỹ sư Địa chất công trình
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Địa chất Việt Bắc - TKV (UPCoM: VBG) | 2010 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VBG | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VBG | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Vũ Hùng (Em trai) | VBG | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 11 năm 2014 đến tháng 01 năm 2016 : Phó GĐ Công ty TNHH MTV Địa chất Việt Bắc- TKV, kiêm GĐ Xí nghiệp Địa chất 109
Từ tháng 10 năm 2010 đến tháng 10 năm 2014 : Phó GĐ Công ty TNHH MTV Địa chất Việt Bắc - VINACOMIN, kiêm GĐ Xí nghiệp Địa chất 109
Từ tháng 07 năm 2010 đến tháng 09 năm 2010 : GĐ Công ty thăm dò Khai thác Khoáng sản 109 - TKV
Từ tháng 04 năm 2010 đến tháng 07 năm 2010 : Phó GĐ Kỹ thuật - Công ty thăm dò Khai thác Khoáng sản 109 - TKV
Từ tháng 08 năm 2009 đến tháng 03 năm 2010 : Trợ lý GĐ - Công ty thăm dò Khai thác Khoáng sản 109 - TKV
Từ tháng 03 năm 2008 đến tháng 07 năm 2009 : Trưởng phòng Địa chất Khoáng sản Công ty thăm dò Khai thác Khoáng sản 109 - TKV
Từ tháng 06 năm 2007 đến tháng 02 năm 2008 : Trưởng phòng Kỹ thuật thi công Công ty thăm dò Khai thác Khoáng sản 109 - TKV
Từ tháng 09 năm 2006 đến tháng 05 năm 2007 : Phó phòng Kỹ thuật Xí nghiệp Thăm dò Khai thác khoáng sản 109 - Công ty kim loại màu Thái Nguyên
Từ tháng 01 năm 2001 đến tháng 08 năm 2006 : Cán bộ phòng kỹ thuật Xí nghiệp Xí nghiệp Thăm dò Khai thác khoáng sản 109 - Công ty kim loại màu Thái Nguyên
Từ tháng 11 năm 2000 đến tháng 12 năm 2000 : Thử việc tại Xí nghiệp Thăm dò Khai thác khoáng sản 109 - Công ty Kim loại màu Thái Nguyên
TV HĐQT, Phó GĐ Công ty CP Địa chất Việt Bắc - TKV, kiêm GĐ Xí nghiệp Địa chất 109
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất