ThS QTKD/CN Kế toán
48 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Thúy Hà |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Bắc Giang |
Quê quán | : Quảng Ngãi |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kế toán
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Viglacera Tiên Sơn (HNX: VIT) | 2001 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VIT | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VIT | ||||
TỔNG CỘNG |
10/1998-12/2000: Nhân viên kế toán - Công ty xây dựng số 4 - Hà nội, chi nhánh Bắc Ninh
01/2001-06/2005: Nhân viên PXSX - công ty gạch Granite tiên Sơn (nay là CTCP Vigkacera Tiên Sơn)
07/2005-07/2011: Nhân viên kế toán - Thăng Long Viglacera (nay là CTCP Vigkacera Tiên Sơn)
08/2011-05/2012: Nhân viên kế toán - Chi nhánh kinh doanh miền Bắc - CTCP Vigkacera Tiên Sơn
06/2012-09/2012: Nhân viên kế toán - CTCP Vigkacera Tiên Sơn
10/2013-07/2015: Phụ trách phòng kế hoạch - CTCP Vigkacera Tiên Sơn
08/2015-nay: Quyền kế toán trưởng - CTCP Vigkacera Tiên Sơn
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất