ThS QTKD/CN Kinh tế
60 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Thu Hương |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Bắc Ninh |
Quê quán | : Bắc Ninh |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT/TVHĐQT/Phó TGĐ | CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam (HOSE: DBC) | 1996 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DBC | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DBC | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Tuấn Dũng (Con trai) | DBC | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 05 năm 1996 đến tháng 12 năm 2004 : Phó phòng Tài vụ, Trưởng phòng Tài vụ, Kế toán trưởng Công ty Nông sản Bắc Ninh
Từ tháng 06 năm 1986 đến tháng 04 năm 1996 : Công tác tại Trường cán bộ thống kê trung ương
Từ 01/2005 đến 05/2008 : Thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc Tài chính kiêm Kế
toán trưởng Công ty Cổ phần Nông sản Bắc Ninh
- Từ 05/2008 đến 03/2011 : Thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc Tài chính kiêm Kế
toán trưởng Công ty Cổ phần DABACO Việt Nam
- Từ 03/2011 đến nay : Thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc Tài chính kiêm Kế toán trưởng Công ty Cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
Từ 05/2015 đến nay: TV HĐQT, Phó TGĐ kiêm giám đốc tài chính,Kế toán trưởng Công ty Cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất