CN Tài Chính/ThS QTKD
48 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Mỹ Lệ |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Bình Dương |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
Cử nhân Tài chính doanh nghiệp
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | Tổng Công ty cổ phần Phong Phú (UPCoM: PPH) | 1997 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PPH | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PPH | ||||
TỔNG CỘNG |
1997-2007 : Chuyên viên kế toán Công ty Dệt Phong Phú
2007-2009 : Chuyên viên kế toán tổng hợp Tổng Công ty CP Phong Phú
2009-2010 Chuyên viên kế toán tổng hợp Công ty TNHH MTV SCM Phong Phú
2010-2011: Trợ lý Trưởng Phòng TCKT Công ty TNHH MTV SCM Phong Phú
2011-2014: Phó Trưởng Phòng TCKT Công ty TNHH MTV SCM Phong Phú
2014-2015: Phó Trưởng Phòng TCKT Tổng Công ty CP Phong Phú
2015-2016: Trưởng Phòng Kiểm soát nội bộ Tổng Công ty CP Phong
Phú
01/2016 đến nay: Trưởng Ban kiểm soát Tổng Công ty CP Phong Phú
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất