CN TCKT
44 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Lan Anh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sĩ N/A
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Sách Việt Nam (UPCoM: VNB) | 2008 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VNB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VNB | ||||
TỔNG CỘNG |
2004-2008: Kế toán viên Tổng Công ty Sách Việt Nam
2008-2011: Kế toán viên Công ty TNHH MTV Sách Việt Nam.
2012-Nay: Kế toán viên Công ty TNHH MTV Sách Việt Nam.
2010-04/2016: Chuyên viên phòng QLKT Công ty TNHH MTV Sách Việt Nam.
04/2016-Nay: Thành viên BKS Công ty CP Sách Việt Nam
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất