N/a
32 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Hạnh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | CTCP ASA (UPCoM: ASA) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ASA | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ASA | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Việt Linh (Con gái) | DHT | ||||
Lê Văn Lớ (Chồng ) | DHT | ||||
Lê Anh Trung (Con trai) | DHT | ||||
Lê Thị Hồng Việt (Con gái) | DHT | ||||
Nguyễn Thị Minh Hậu (Con dâu) | DHT | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 2016-2017: Kế toán Công ty TNHH Adela chi nhánh VN
Từ 2018-2019: Kế toán trưởng Công ty TNHH Dori Việt Nam
Từ 01/01/2020: Chuyên viên Phân tích Tài chính Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam
Từ 10/09/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP ASA.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất