CN Kế toán
45 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Dung |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Yên Phong - Yên Đinh - Thanh Hoá |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó GĐ | CTCP Dầu khí Đông Đô (UPCoM: PFL) | 2007 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PFL | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PFL | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 09 năm 2009 : Phó Tổng giám đốc Công ty cổ phần Bất động sản tài chính dầu khí VN
Từ tháng 07 năm 2007 đến tháng 08 năm 2007 : Kế toán trưởng Công ty cổ phần Bất động sản tài chính dầu khí VN
Từ tháng 01 năm 2005 đến tháng 07 năm 2007 : Chuyên viên tổ khách hàng, phụ trách tổ kế toán quản trị Phòng kế toán – PVFC
Từ tháng 05 năm 2004 đến tháng 12 năm 2004 : Chuyên viên tài chính Công ty Lâm Viên Bộ Quốc Phòng
Đến năm 2002 : Trợ lý kiểm toán Công ty kiểm toán VAE
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất