ThS QTKD
58 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Tài Anh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hưng Yên |
Quê quán | : Nghệ An |
Địa chỉ | : |
năm 1999: Đại học Trinity - Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
năm 1990: Đại học Bách khoa Kiev Ucraina - Kỹ sư Thiết kế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT | CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 1 (UPCoM: TV1) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TV1 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TV1 | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 05 năm 2009 : Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2
Từ tháng 10 năm 2007 : Ủy viên Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Tư vấn Điện Lực Dầu khí VN
Từ tháng 11 năm 2007 đến tháng 05 năm 2009 : Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2
Từ tháng 02 năm 2004 đến tháng 11 năm 2007 : Trưởng phòng Phòng thiết kế nhiệt điện – Công ty KSTK Điện 2
Từ tháng 04 năm 1996 đến tháng 01 năm 2004 : Phó trưởng phòng Phòng thiết kế nhiệt điện – Công ty KSTK Điện 2
Từ tháng 04 năm 1993 đến tháng 03 năm 1996 : Tổ trưởng tổ thiết kế nhiệt điện Phòng thiết kế lưới và nhà máy nhiệt điện – Công ty KSTK Điện 2
Từ tháng 03 năm 1991 đến tháng 03 năm 1993 : Kỹ sư thiết kế điện Phòng thiết kế lưới và nhà máy nhiệt điện – Công ty KSTK Điện 2
Từ tháng 09 năm 1990 đến tháng 03 năm 1991 : Kỹ sư thiết kế điện Đoàn thiết kế Hàm Thuận – Công ty KSTK Điện 2
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất