CN TCKT
44 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Ngọc Lan |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Tài chính - Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Công nghệ thông tin Viễn thông và Tự động hóa Dầu Khí (UPCoM: PAI) | 2008 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PAI | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PAI | ||||
TỔNG CỘNG |
2002-10/2008: Chuyên viên Kê toán Ban Quản lý Dự án công trình Liên hợp Lọc Hóa Dầu Nghi Sơn
+ 10/2008-02/2009: Chuyên viên Kế toán Công ty TNHH CNTT và Tự động hóa Dầu khí
+ 02/2009-06/2012: Chuyên viên Phòng TCKT PAIC
+ 06/2012 đến 04/2015: Phó phòng TCKT PAIC
+ 05/2015 đến nay: Kế toán trưởng PAIC
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất