Kỹ sư CNTT
47 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Lê Thành |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : Thái Bình |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư Công nghệ thông tin
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó TGĐ | CTCP VNG (UPCoM: VNZ) | 2011 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VNZ | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VNZ | ||||
TỔNG CỘNG |
- Từ 1999-2004 : Nhà Sáng lập - VISC Software & Security Consulting
- Từ 2004-2006 : Principal Security Consultant (Tư vấn bảo mật khóa) -Network Security Solutions
- Từ 2006-2011: CPU Security Architect (Kỹ sư bảo mật CPU) - Công ty Intel
- Từ 04/2011 đến 03/2022 : Giám đốc Thông tin - Công ty Cổ phần VNG
- Từ tháng 03/2022 : Vice President of Information Technology (Phó Tổng Giám đốc Công nghệ Thông tin) - Công ty Cổ phần VNG
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất