T.S Khoa học
74 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Hồng Quyền |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Hoằng Xuyên – Hoằng Hóa – Thanh Hóa |
Địa chỉ | : |
Tiến sỹ Khoa học
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Sông Đà Cao Cường (UPCoM: SCL) |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SCL | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SCL | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hồng Hải (Con trai) | SCL | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 1980 : Cán bộ khoa học Viện Vật lý
Từ ngày 01 tháng 02 năm 2014 đến ngày 01 tháng 01 năm 2018 : Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Sông Đà Cao Cường
Từ năm 1977 đến năm 1980 : Nghiên cứu sinh tại Đức
Từ năm 1972 đến năm 1977 : Cán bộ khoa học Viện Vật lý
Từ năm 1967 đến năm 1972 : Đại học Tổng hợp CHDC Đức
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất