N/a
70 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Hồng Phong |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Xã Thái Sơn, Huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình |
Quê quán | : Hà Nội |
Địa chỉ | : |
Năm 1978 - năm 1982: Học viện Tài chính-Kế toán - Cử nhân Tài chính-Kế toán
Sỹ quan Lục quân - Học viên
Cử nhân Tài chính-Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | CTCP Sông Đà 27 (UPCoM: S27) | 2007 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | S27 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | S27 | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2007 : Thành viên BKS Tổng Công ty Sông Đà, Trưởng Ban kiểm soát Công ty CP Sông Đà 27
Từ năm 2005 đến năm 2006 : Phó Giám đốc Công ty Kiếm toán Sông Đà – Tổng Công ty Sông Đà
Từ năm 2004 đến năm 2005 : Phó kế toán trưởng Tổng Công ty Sông Đà
Từ năm 2003 đến năm 2004 : Quyền trưởng phòng kiểm soát nội bộ Tổng Công ty Sông Đà
Từ năm 1998 đến năm 2002 : Kế toán trưởng Công ty Sông Đà 12
Từ năm 1990 đến năm 1997 : Kế toán trưởng Công ty Sông Đà 9
Từ năm 1988 đến năm 1989 : Phó Kế toán trưởng Công ty Sông Đà 9
Từ năm 1983 đến năm 1987 : Nhân viên kế toán công ty Sông Đà 9
Từ năm 1978 đến năm 1982 : Sinh viên Đại học Tài chính kế toán
Từ năm 1972 đến năm 1977 : Đi bộ đội
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất