KS Đ.Khiển Tàu biển/KS K.Tế Vận tải biển
61 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Duy Luân |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hải Phòng |
Quê quán | : Hải Phòng |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư Điều khiển tàu biển
Kỹ sư Kinh tế Vận tải
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TGĐ/TVHĐQT | CTCP Hàng Hải Đông Đô (UPCoM: DDM) | 2007 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DDM | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DDM | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Cảnh (Mẹ) | DDM | ||||
TỔNG CỘNG |
Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Hàng hải Đông Đô
01/1988-08/1990: Thủy thủ tàu biển
+ 09/1990-06/1997: Thuyền phó II - Thuyền trưởng hạng II
+ 06/1997-06/2003: Chuyên viên - Trưởng phòng Kinh doanh - Kế hoạch đầu tư, Xí nghiệp Vận tải ven biển - XNLH Vận tải biển pha sông.
+ 07/2003- 9/2003: Trưởng phòng Khai thác tàu biển Công ty Hàng hải Đông Đô và Công ty cổ phần Hàng hải Đông Đô
*. Trưởng phòng Kinh doanh - Kế hoạch đầu tư, Xí nghiệp Vận tải ven biền thuộc Xí nghiệp Liên hợp vận tải Biển pha sông (12/2002-6/2003);
*. Phó Trưởng phòng Kinh doanh - Kế hoạch đầu tư, Xí nghiệp Vận tải ven biển thuộc Xí nghiệp Liên hợp vận tải Biển pha sông (11/1999-11/2002);
*. Chuyên viên Phòng Khai thác tàu biền, Xí nghiệp Vận ỉải ven biển thuộc Xí nghiệp Liên hợp vận tải Biển pha sông (10/1997-10/1999);
*. Thủy thủ, Phó 2, Đại phó, Thuyền trường trèn các tàu của Xí nghiệp Liên hợp vận tải Biển pha sông (1/1988-9/1997).
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất