
Tiến sỹ
68 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Danh Lương |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : Hải Phòng |
Địa chỉ | : |
Học viện Ngân hàng - Tiến sỹ Tài chính
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | Ngân hàng TMCP An Bình (UPCoM: ABB) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ABB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ABB | ||||
TỔNG CỘNG |
- Nguyễn Danh LươngChức vụ: TVHĐQTNgân hàng TMCP An Bình - ABBANK - (UPCOM: ABB)

- Từ tháng 04 năm 2018 : Ngân hàng TMCP An Bình
- Từ tháng 04 năm 2012 : Ủy viên HĐQT kiêm Phó TGĐ - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
- Từ tháng 11 năm 2009 đến tháng 04 năm 2012 : Phó TGĐ - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
- Từ tháng 08 năm 2009 đến tháng 10 năm 2009 : Phó TGĐ kiêm Giám đốc Sở giao dịch - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
- Từ tháng 01 năm 2002 đến tháng 08 năm 2009 : Giám đốc Sở Giao dịch - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
- Từ tháng 08 năm 2001 đến tháng 12 năm 2001 : Phó Giám đốc phụ trách SGD - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
- Từ tháng 10 năm 1996 đến tháng 07 năm 2001 : Phó Giám đốc SGD - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
- Từ tháng 01 năm 1995 đến tháng 09 năm 1996 : Trưởng phòng Kế toán giao dịch SGD - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
- Từ tháng 05 năm 1994 đến tháng 12 năm 1994 : Phó phòng Kế toán SGD - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
- Từ tháng 11 năm 1993 đến tháng 04 năm 1994 : Phó phòng Kế toán tài chính - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
- Từ tháng 04 năm 1991 đến tháng 10 năm 1993 : Phó phòng Phụ trách phòng Vi tính - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
- Từ tháng 03 năm 1987 đến tháng 03 năm 1991 : Cán bộ phòng Kế toán Tài vụ - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
- Từ tháng 02 năm 1982 đến tháng 02 năm 1987 : Học viên - Trường cao cấp nghiệp vụ Ngân hàng
- Từ tháng 04 năm 1975 đến tháng 01 năm
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất