CN TCKT
43 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Ngô Quốc Thế |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội |
Quê quán | : Tràng An, Bình Lục, Hà Nam |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Tài chính - Kế toán
Cử nhân Tin học kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | CTCP Sông Đà 7.02 (UPCoM: S72) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | S72 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | S72 | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2016 : Kế toán trưởng Công ty cổ phần Sông Đà 7.04, Trưởng Ban kiểm soát Công ty.
Từ tháng 01 năm 2008 đến năm 2015 : Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Từ tháng 08 năm 2006 đến tháng 12 năm 2007 : Trưởng Ban Tài chính – Kế toán Xí nghiệp Sông Đà 7.04 – Công ty Cổ phần Sông Đà 7
Từ tháng 01 năm 2006 đến tháng 07 năm 2006 : Trưởng Ban Tài chính – Kế toán Xí nghiệp Sông Đà 706 – Công ty Cổ phần Sông Đà 7
Từ tháng 11 năm 2003 đến tháng 12 năm 2005 : Nhân viên phòng Tài chính – Kế toán Công ty Sông Đà 7;
- Đến 04/2024: Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 7.04.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất