CN TCKT
53 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Ngô Hương Lan |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Vĩnh Phúc |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Tài chính kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | CTCP Licogi 12 (UPCoM: L12) | 1997 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | L12 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | L12 | ||||
TỔNG CỘNG |
- Từ T08/1997-12/2004: Nhân viên Phòng Kế toán Công ty Cơ giới và Xây lắp số 12
- Từ TI/2005-17/8/2006: Nhân viên Phòng Kế toán Công ty Cổ phần Cơ giới và Xây lắp số 12
- Từ 18/8/2006-T4/2008: Nhân viên Phòng Kế toán Công ty cổ phần Licogi 12
- Từ T05/2008 - 03/2009: Thành viên Ban kiểm soát Công ty cồ phần Licogi 12
- Từ T04/2009 - 05/2016 Thành viên Ban kiểm soát kiêm Phó Phòng Kế toán Công ty cổ phần Licogi 12
- Từ 06/2016- Nay: Trưởng Ban kiểm soát Công ty cổ phần Licogi 12
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất