CN Kinh tế
47 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Mai Thị Tuyết Lan |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Xã Bảo Ninh, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Đường sắt Quảng Bình (OTC: QBR) | 2003 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | QBR | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | QBR | ||||
TỔNG CỘNG |
- 11/1999-8/2003: Chuyên viên tại Công ty CP Gốm sứ Quảng Bình;
- 9/2003 đến 3/2011: Chuyên viên phòng Tài chính kế toán, phòng TCCB-LĐ Công ty TNHH MTV QLĐS Quảng Bình;
- 04/2011-6/2013: Phó phòng TCCB-LĐ, phó phòng TCKT Công ty TNHH MTV QLĐS Quảng Bình
- 7/2013-6/2014: Trưởng phòng TCKT Công ty TNHH MT QLĐS Quảng Bình
- 7/2014 đến nay: Kế toán trưởng Công ty
Từ tháng 01/2016 đến nay: Kế toán trưởng Công ty cổ phần Đường sắt Quảng Bình
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất