CN Cơ điện
60 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Ma Trung Lập |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : TT Hòa Thuận, huyện Phục Hòa, Cao Bằng |
Quê quán | : TT Hòa Thuận, huyện Phục Hòa, Cao Bằng |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Cơ điện
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TGĐ/Phó CTHĐQT | CTCP Mía Đường Cao Bằng (UPCoM: CBS) | 1997 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CBS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CBS | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 07 năm 2011 đến nay : Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Phó Giám đốc Công ty CP Mía đường Cao Bằng
Từ tháng 07 năm 2011 đến ngày 01 tháng 08 năm 2020 : Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Mía đường Cao Bằng
Từ tháng 01 năm 2006 đến tháng 06 năm 2011 : Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Giám đốc Công ty CP Mía đường Cao Bằng
Từ tháng 11 năm 2004 đến tháng 12 năm 2005 : Phó Giám đốc Công ty Mía đường Cao Bằng
Từ tháng 08 năm 2003 đến tháng 10 năm 2004 : Trưởng phòng kỹ thuật Công ty mía đường Cao Bằng
Từ tháng 11 năm 2000 đến tháng 07 năm 2003 : Phó phòng kỹ thuật Công ty mía đường Cao Bằng
Từ tháng 04 năm 1998 đến tháng 10 năm 2000 : Quyền Quản đốc PX sửa chữa cơ điện Công ty mía đường Cao Bằng
Từ tháng 01 năm 1998 đến tháng 03 năm 1998 : Phó Quản đốc PX cán thép Công ty Mía đường Cao Bằng
Từ tháng 08 năm 1997 đến tháng 12 năm 1997 : Cán bộ kỹ thuật Công ty mía đường Cao Bằng
Từ tháng 03 năm 1996 đến tháng 07 năm 1997 : Phó Quản đốc PX nhà máy xi măng Cao Bằng
Từ tháng 05 năm 1995 đến tháng 02 năm 1996 : Cán bộ kỹ thuật Nhà máy xi măng Cao Bằng
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất