CN Luật
54 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lương Quốc Đoàn |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : xã Vũ An, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Luật
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (Khác: VBSP) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VBSP | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VBSP | ||||
TỔNG CỘNG |
- 10/1992 - 12/1994: Cán bộ Văn phòng Huyện ủy Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- Từ tháng 1/1995 - 6/1999: Cán bộ Ban Tổ chức Huyện ủy Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- Từ tháng 7/1999 - 9/2004: Chuyên viên Ban Tổ chức Trung ương Hội Nông dân Việt Nam (NDVN)
- Từ tháng 10/2004 - 12/2005: Phó Trưởng phòng Tổ chức-Cán bộ, Ban Tổ chức Trung ương Hội NDVN
- Từ tháng 1/2006 - 12/2008: Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương Hội NDVN; Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn cơ quan Trung ương Hội NDVN
- Từ tháng 1/2009 - 2/2009: Ủy viên Ban Chấp hành, Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Hội NDVN khóa V, Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Hội NDVN
- Từ tháng 3/2009 - 6/2013: Ủy viên Đảng đoàn khóa V, Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Hội NDVN khóa V, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Hội NDVN, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng bộ cơ quan Trung ương Hội NDVN khóa VII, Phó Bí thư chi bộ Ban Tổ chức (4/2010 - 8/2012), Bí thư chi bộ Ban Tổ chức (từ 9/2012)
- Từ tháng 7/2013 - 6/2016: Ủy viên Đảng đoàn khóa VI, Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Hội NDVN khóa VI, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Hội NDVN, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng bộ cơ quan Trung ương Hội NDVN khóa VII, VIII, Bí thư chi bộ Ban Tổ chức
- Từ tháng 6/2016 - 8/2016: Ủy viên Đảng đoàn khóa VI, Phó Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Hội NDVN khóa VI kiêm Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Hội NDVN, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng bộ cơ quan Trung ương Hội NDVN khóa VII, VIII, Bí thư chi bộ Ban Tổ chức
- Từ tháng 9/2016 - 12/2018: Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Hội
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất