CN Kinh tế
42 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Văn Tuấn |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Bao bì Tân Khánh An (UPCoM: TKA) | 2005 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TKA | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TKA | ||||
TỔNG CỘNG |
10/2004 - 09/2005: Kế toán tổng hợp Khách sạn Xanh cửa lò
+ 10/2005 - 03/2006: Kế toán tổng hợp Nhà máy Tân Khánh An
+ 04/2006 - 10/2008: Kế toán tổng hợp Công ty TNHH MTV Tân Khánh An
+ 11/2008 - 12/2018: Phó phòng kế toán Công ty TNHH MTV Tân Khánh An
+ 01/2019 - 12/2019: Phó phòng kế toán Công ty CP bao bì Tấn Khánh An
+ 01/2020 đến nay: Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất