Trung cấp
38 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Văn Bình |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | GĐ/TVHĐQT | CTCP CENCON Việt Nam (UPCoM: CEN) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CEN | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CEN | ||||
TỔNG CỘNG |
- Lê Văn BìnhChức vụ: GĐ/TVHĐQTCTCP CENCON Việt Nam - CENCON.,JSC - (UPCOM: CEN)
Từ 01/08/2020: Giám đốc điều hành CTCP CENCON Việt Nam.
Từ 25/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP CENCON Việt Nam
Từ 01/08/2020: Giám đốc điều hành CTCP CENCON Việt Nam.
Từ 25/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP CENCON Việt Nam.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất