CN Kinh tế
63 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Thị Xuân Loan |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Thủy điện Định Bình (UPCoM: TDB) | 2018 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TDB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TDB | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Ngọc Lê Anh (Con gái) | TDB | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 1985 - năm 1995: Công ty Vật tư tổng họp Bình Định
+ Từ năm 1995 - năm 2016: Phòng Kinh tế thành phố Quy Nhơn
+ Từ năm 2017 - nay: Kế toán trưởng Công ty Hiệp Sơn
+ Từ năm 2018 - nay: Thành viên BKS CTCP Thủy Điện Định Bình
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất