CN Kinh tế
63 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Thị Xuân Lan |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : T.P Hồ Chí Minh |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Đại học Tài chính Kế toán T.P Hồ Chí Minh - Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (UPCoM: VBB) | 2015 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VBB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VBB | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 10 năm 2015 đến ngày 26 tháng 04 năm 2021 : Trưởng BKS Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thương Tín
Từ tháng 06 năm 2015 đến tháng 10 năm 2015 : Thành viên BKS Ngân hàng Việt Nam Thương Tín
1983 - 1987: Chủ nhiệm HTX Hợp Tác Xã Thành Long
+ 1987 - 1995: Kế toán Trưởng Công Ty Đại Hồng Phát
+ 1996 - 1999: Kế toán Trưởng Công ty Đại Đông Nguyên
+ 2000 - 2010: Kế toán Trưởng cty CP ĐT PT Hoa Lâm
+ 2011 - 2013: Quản lý Tài chính Cơ sở sx Dây viền Thành
+ 2014 - 22/06/2015: Kế toán Trưởng CtyTNHHTM DV Chợ Đũi
+ 24/06/2015 - 16/10/2015: Thành viên Ban kiểm soát NH TMCP Việt Nam Thương Tín
+ 16/10/2015 - nay: Trưởng Ban kiểm soát NH TMCP Việt Nam Thương Tín
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất