CN Kinh tế
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Thị Ngọc Hằng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : N/A |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Phát triển Điện Trà Vinh (UPCoM: DTV) | 1999 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DTV | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DTV | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 11/1999 đến tháng 12/2003: Kế toán Trạm Quản lý Điện Nông thôn Cầu Ngang – Duyên Hải thuộc Công ty Phát triển điện NT Trà Vinh (nay là CTCP Phát Triển Điện NT Trà Vinh)
Từ tháng 01/2004 đến tháng 12/2005: Kế toán thanh toán tại Phòng Kế toán Công ty Phát triển điện NT Trà Vinh (nay là CTCP Phát Triển Điện NT Trà Vinh).
Từ tháng 01/2006 đến tháng 03/2009: Kế toán Tổng hợp tại Phòng Kế toán CTCP Phát Triển Điện Nông thôn Trà Vinh.
Từ ngày 26/04/2011: Thành viên HĐQT CTCP Phát Triển Điện Nông thôn Trà Vinh.
Từ ngày 24/3/2014 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Phát triển điện Nông thôn Trà Vinh
Từ 24/03/2014: Kế toán trưởng CTCP Phát triển Điện Trà Vinh.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất