Dược sỹ
77 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Minh Điểm |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Quảng Bình |
Địa chỉ | : |
Dược sỹ
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT (Miễn nhiệm) | CTCP Dược phẩm OPC (HOSE: OPC) | 2008 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | OPC | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | OPC | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Minh Ngọc (Em rể) | SAS | ||||
Lê Minh Phương (Con trai) | OPC | ||||
Trần Thị Ý Nhi (Em dâu) | OPC | ||||
Nguyễn Quí Hội (Em rể) | OPC | ||||
Nguyễn Thị Lan (Vợ) | CNC | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2009 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC
Đến tháng 04 năm 2008 : Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Dược Phẩm OPC, Chủ tịch Công đoàn Y Tế Việt Nam, Phó Chủ tịch Hiệp hội sản xuất kinh doanh dược phẩm Việt Nam, UV. Hội đồng quản trị Tổng Công ty Dược Việt Nam
Từ năm 2006 đến tháng 03 năm 2008 : Chủ tịch HĐQT – Tổng Giám đốc Công ty, UV. BCH Công đoàn Y Tế Việt Nam, Phó Chủ tịch Hiệp hội sản xuất kinh doanh dược phẩm Việt Nam, UV. Hội đồng quản trị Tổng Công ty Dược Việt Nam
Từ năm 2002 đến năm 2006 : Chủ tịch HĐQT – Giám đốc Công ty, UV. BCH Công đoàn Y Tế Việt Nam, Phó Chủ tịch Hiệp hội sản xuất kinh doanh dược phẩm Việt Nam, UV. Hội đồng quản trị Tổng Công ty Dược Việt Nam
Từ năm 1999 đến năm 2002 : Giám đốc XN DP TW 26 – OPC, UV. BCH Công đoàn Y Tế Việt Nam, UV. BCH Trung ương Hội dược học Việt Nam, UV. Hội đồng quản trị Tổng Công ty Dược Việt Nam
Từ năm 1993 đến năm 1999 : Giám đốc XN DP TW 26 – OPC, UV. BCH Công đoàn Y Tế Việt Nam, UV. BCH Trung ương Hội dược học Việt Nam
Từ năm 1989 đến năm 1993 : Giám đốc XN DP TW 26 – OPC
Từ năm 1978 đến năm 1988 : Phó giám đốc XN DP TW 26 – OPC
Từ năm 1975 đến năm 1977 : Phụ trách Xí nghiệp Thuốc Dân tộc
Từ năm 1972 đến năm 1975 : Trưởng phòng Đông y Miền Nam
Đến năm 1972 : Trưởng Khoa dược bệnh viện C7 BS67
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất