CN Tài Chính
57 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Huy Dũng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Đại học Kinh tế Quốc dân - Cử nhân Ngân hàng
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Trịnh Diệu Anh (Vợ) | VBB | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 13 tháng 03 năm 2020 đến ngày 08 tháng 03 năm 2021 : Quyền Tổng Giám đốc Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thương Tín
Từ tháng 08 năm 2017 đến ngày 13 tháng 03 năm 2020 : Phó Tổng GĐ Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thương Tín
10/1989 - 03/1991: Nhân viên Tín dụng và Kế hoạch Habubank
+ 04/1991 - 09/1997: Nhân viên Tín dụng Vietcombank
+ 10/1997 - 12/2001: Lần lượt làm Nhân viên, Phó phòng, Trưởng phòng Tín dụng ACB - CN Hà Nội
+ 01/2002 - 09/2004: Giám đốc ACB - CN Hải phòng
+ 10/2004 - 12/2006: Phó Giám đốc CN Hà Nội kiêm Giám đốc CN Hưng Yên ACB CN Hà Nội và CN Hưng Yên
+ 01/2007 - 08/2009: Giám đốc ACB- Sở Giao dịch
+ 09/2009 - 05/2013: Tổng giám đốc Đại Á bank
+ 06/2013 - 07/2017: Giám đốc Vùng Hà Nội - Nam Hà Nội - Trưởng VP Đại diện tại HN ACB
+ 05/2017 - nay: Chủ tịch HĐTV Công ty TNHH Đầu tư TMDV Đại Á
+ 01/08/2017 - nay: Phó Tổng giám đốc Vietbank
- 02/2023 - 02/2024: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất