Kỹ sư
43 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Hồng Việt |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Đại học Sydney - Kỹ sư Công nghệ Phần mềm
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (HOSE: FRT) |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | FRT | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | FRT | ||||
TỔNG CỘNG |
- Từ 2005 - 2007: Giữ các vị trí khác nhau tại Công ty Cổ phần FPT
- Từ 2008 - 2009: Chuyên gia công nghệ ảo hoá Microsoft, Singapore
- Từ 2008 - 2009: Giám đốc Công nghệ Công ty Cổ phần FPT tại Châu Á Thái Bình Dương - FAP
- Từ 2010 - 2011: Giám đốc Công nghệ GNC (Global Notes Compete), thuộc Công ty Phần mềm FPT
- Từ 2011 - 2012: Giám đốc điều hành Công ty Cổ phần Smart OSC và Công ty Cổ phần Obis
- Từ 2012 - 2015: Giám đốc Công nghệ Công ty Phần mềm FPT (FPT Software)
- Từ 2015 - 2018: Giám đốc Công nghệ Tập đoàn FPT
- Từ 018: Thành viên Hội đồng Quản trị CTCP Bán lẻ Kỹ thuật Số FPT
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất