Kỹ sư
45 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Duy Hưng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT | CTCP Tập đoàn Đua Fat (UPCoM: DFF) | 2009 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DFF | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DFF | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Văn Thịnh (Em trai) | DFF | ||||
Nguyễn Hồng Sơn (Anh rể) | DFF | ||||
Hồ Trọng Đông (Em rể) | DFF | ||||
Trần Thị Hồng Nhung (Vợ) | DFF | ||||
TỔNG CỘNG |
- 2002 - 2009: Đội Trưởng thi công tại CTCP Kỹ thuật Nền móng và Xây dựng 20
2009 - nay: Chủ tịch Công ty cổ phần Tập đoàn Đua Fat
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất