T.S K.Tế
54 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Đức Thọ |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Phú Thọ |
Quê quán | : Phú Thọ |
Địa chỉ | : |
Tiến sỹ Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT (Miễn nhiệm) | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (HOSE: CTG) | 2002 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CTG | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CTG | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Minh Vỹ (Vợ) | CTG | ||||
Nguyễn Thị Thu Phương (Em dâu) | SD9 | ||||
Nguyễn Thị Thu Phương (Em dâu) | CAD | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 31 tháng 10 năm 2018 đến ngày 03 tháng 07 năm 2021 : Chủ tịch HĐQT Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam
Từ ngày 29 tháng 04 năm 2014 đến ngày 31 tháng 10 năm 2018 : Tổng Giám đốc Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam
Từ ngày 26 tháng 08 năm 2013 đến ngày 29 tháng 04 năm 2014 : Chánh văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Từ ngày 26 tháng 04 năm 2010 đến ngày 26 tháng 08 năm 2013 : Phó Tổng GĐ Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam
Từ ngày 31 tháng 07 năm 2010 đến ngày 25 tháng 08 năm 2013 : Người được ủy quyền Công bố thông tin Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam
Từ tháng 03 năm 2006 đến tháng 03 năm 2010 : Trưởng phòng Đầu tư NHCT Việt Nam
Từ tháng 11 năm 2003 đến tháng 02 năm 2006 : Phó trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp và đầu tư NHCT Việt Nam
Từ tháng 06 năm 2003 đến tháng 10 năm 2003 : Phó trưởng Phòng cân đối Tổng hợp NHCT Việt Nam
Từ tháng 05 năm 2002 đến tháng 05 năm 2003 : Cán bộ Phòng Tín dụng Trung dài hạn và Quản lý Dự án NHCT Việt Nam
Từ tháng 01 năm 1997 đến tháng 04 năm 2002 : Phó trưởng Phòng Kinh doanh Chi nhánh NHCT tỉnh Phú Thọ
Từ tháng 09 năm 1996 đến tháng 12 năm 1996 : Tổ trưởng Tổ thẩm định thuộc Phòng Kinh doanh Chi nhánh NHCT tỉnh Vĩnh Phú
Từ tháng 04 năm 1995 đến tháng 08 năm 1996 : Cán bộ Phòng Tín dụng Chi nhánh NHCT tỉnh Vĩnh Phú
Từ tháng 01 năm 1993 đến th&aac
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất