CN QTKD/CN Kế toán
49 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Huỳnh Thị Phượng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
Cử nhân Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT/Phó TGĐ | CTCP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh (UPCoM: FCS) | 2007 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | FCS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | FCS | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Văn Phúc (Em trai) | FCS | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 12 tháng 01 năm 2017 đến nay : Kế toán trưởng Công ty CP Lương thực TP HCM
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 01 tháng 01 năm 2017 : Chuyên viên phòng tài chính kế toán Tổng công ty Lương thực Miền Nam
Từ ngày 01 tháng 09 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 : Phó trưởng phòng tài chính kế toán Công ty TNHH MTV Lương thực TP HCM
Từ năm 2007 đến ngày 31 tháng 08 năm 2009 : Chuyên viên phòng tài chính kế toán Công ty TNHH MTV Lương thực TP HCM
Từ năm 2005 đến năm 2006 : Phó trưởng phòng Tài chính kế toán Công ty KD chế biến lương thực Xuất khẩu
Từ năm 2001 đến năm 2004 : Chuyên viên phòng Tài chính - Kế toán Công ty KD chế biến lương thực Xuất khẩu
Từ ngày 11 tháng 01 năm 1998 đến ngày 31 tháng 12 năm 2000 : Phụ trách Kế toán Trạm KDCBLT Cần Thơ - Công ty KDCNLT XK
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất