T.S Khoa học
58 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Huỳnh Nam Anh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Nghệ An |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Khoa học
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT | CTCP Vận tải và Thuê tàu biển Việt Nam (UPCoM: VST) | 1991 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VST | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VST | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2009 : Phó Tổng giám đốc Công ty Cổ Phần Vận Tải và Thuê Tàu Biển Việt Nam
Từ năm 2008 đến năm 2009 : Trưởng phòng Công ty Cổ Phần Vận Tải và Thuê tàu biển Việt Nam –Phòng. Đầu Tư Phát Triển
Từ năm 2003 đến năm 2008 : Trưởng phòng Công ty Vận Tải và Thuê tàu biển Việt Nam – Phòng.Kế Hoạch Đầu Tư
Từ năm 2001 đến năm 2003 : Truởng ban Công ty Vận Tải và Thuê tàu biển Việt Nam – Ban Nghiên cứu Dự án
Từ năm 2000 đến năm 2001 : Chuyên viên chính Công ty Vận Tải và Thuê tàu biển Việt Nam – Phòng. Tổng hợp
Từ năm 1999 đến năm 2000 : Chuyên viên chính Công ty Vận Tải và Thuê tàu biển Việt Nam – Ban Tư vấn
Từ năm 1997 đến năm 1999 : Du học tại Thụy Điển
Từ năm 1995 đến năm 1997 : Chuyên viên Công ty Vận Tải và Thuê tàu biển Việt Nam – Phòng. Kế Hoạch Đầu Tư
Từ năm 1991 đến năm 1995 : Thuyền viên Công ty Vận Tải và Thuê tàu biển Việt Nam
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất