CN K.Tế Ngoại Thương
62 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Hoàng Tuấn Khải |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Hà Nội |
Địa chỉ | : |
Đại học Ngoại thương Hà Nội - Cử nhân Kinh tế ngoại thương
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT (Miễn nhiệm) | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (HOSE: EIB) | 2005 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | EIB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | EIB | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Tạ Thị Vân Anh (Vợ) | EIB | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 05 năm 2008 : Ủy viên HĐQT Công ty Vinaconex-ITC
Từ tháng 03 năm 2006 : Chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm Tổng giám đốc Công ty CP XNK Tổng hợp I Việt Nam
Từ tháng 09 năm 2003 : Giám đốc Công ty XNK Tổng hợp I
Từ năm 1993 : Công tác tại Công ty cổ phần XNK Tổng hợp I Việt Nam
Từ tháng 01 năm 1995 đến tháng 05 năm 2001 : Trưởng phòng Công ty XNK Tổng hợp I
Từ tháng 04 năm 1993 đến năm 1995 : Phó Trưởng phòng Công ty XNK Tổng hợp I
Từ tháng 10 năm 1989 đến tháng 03 năm 1993 : Cán bộ Công ty Promexim – Bộ Ngoại Thương
Từ năm 1989 đến năm 1993 : Công tác tại Công ty Promexim
Từ năm 1985 đến năm 1989 : Cán bộ Công ty XNK Thiết bị toàn bộ, Bộ Ngoại Thương
Từ năm 1985 đến năm 1989 : Công tác tại Công ty thiết bị toàn bộ- Bộ Thương mại
Từ năm 1975 đến năm 1985 : Học văn hóa
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất