KS Kinh tế/KS K.Thác mỏ
51 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Hoàng Tuấn Anh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Vĩnh Phú |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Đại học Bách khoa Hà Nội - Kỹ sư Khai thác mỏ
Đại học Bách khoa Hà Nội - Kỹ sư Kinh tế và Quản lý
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Khoáng sản 3 - Vimico (OTC: MC3) | 1992 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MC3 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MC3 | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 01 năm 2016 đến nay : TV HĐQT, Trưởng phòng An toàn và Môi trường, Chủ tịch Công đoàn CTCP Khoáng sản 3-Vimico, TV HĐQT Công ty CP Vàng Lào Cai
Từ tháng 01 năm 2016 đến ngày 26 tháng 04 năm 2018 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Khoáng sản 3 - Vimico
Từ tháng 02 năm 2015 đến tháng 12 năm 2015 : Thành viên HĐQT, Chủ tịch Công đoàn, Trưởng Ban quản lý dự án vàng Sa Phìn Công ty CP Khoáng sản 3-Vimico, TV HĐQT Công ty CP Vàng Lào Cai
Từ tháng 07 năm 2014 đến tháng 01 năm 2015 : Thành viên HĐQT, Chánh văn phòng, Chủ tịch Công đoàn, Trưởng Ban quản lý vàng Sa Phìn Công ty CP Khoáng sản 3-Vimico, TV HĐQT Công ty CP Vàng Lào Cai
Từ tháng 05 năm 2013 đến tháng 06 năm 2014 : Thành viên HĐQT, Chánh văn phòng, Chủ tịch Công đoàn Công ty CP Khoáng sản 3-Vimico, TV HĐQT Công ty CP Vàng Lào Cai
Từ tháng 03 năm 2012 đến tháng 04 năm 2013 : TV HĐQT, Chánh văn phòng, Chủ tịch Công đoàn Công ty Khoáng sản 3-Vimico, TV HĐQT Công ty CP Vàng Lào Cai
Từ tháng 05 năm 2010 đến tháng 02 năm 2012 : Phó phòng Kế hoạch đầu tư kiêm Chủ tịch Công đòan Công ty CP Khoáng sản 3
Từ tháng 01 năm 2008 đến tháng 04 năm 2010 : Phó phòng Kế hoạch Đầu tư Công ty CP Khoáng sản 3
Từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 12 năm 2007 : NHân viên phòng Kế hoạch đầu tư Công ty TNHH MTV Khoáng sản 3
Từ tháng 07 năm 1996 đến tháng 12 năm 1996 : Nhân viên phòng Tài chính Kế toán
Từ tháng 09 năm 1992 đến tháng 06 năm 1996 : Công nhân lái xe - Công ty TNHH MTV Khoáng sản 3
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất