ThS Kế toán
54 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Hà Thị Minh Nguyệt |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP (HOSE: POW) | 2010 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | POW | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | POW | ||||
TỔNG CỘNG |
- 05/1992 - 12/2007: Kế toán viên, Phó phòng giao dịch 1, Phó phụ trách Kế toán - Sở giao dịch Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam
- 01/2008 - 10/2008: Kế toán trưởng - Ban trù bị thành lập Ngân hàng Dầu khí
- 10/2008 - 09/2010: Trưởng Ban Tài chính - Công đoàn Dầu khí Việt Nam
- 09/2010 - 06/2018: Kế toán trưởng - Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam
- 06/2018 - 04/2019: Kế toán trưởng - Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP
- 04/2019: Kiểm soát viên - Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất