CN Kinh tế
56 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Hà Phước Lộc |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Quảng Nam |
Quê quán | : N/A |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | CTCP Cao su Đà Nẵng (HOSE: DRC) | 1995 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DRC | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DRC | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Hồng (Mẹ) | XMD | ||||
TỔNG CỘNG |
- Từ ngày 30 tháng 03 năm 2011 : Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng GĐ CTCP Cao su Đà Nẵng
- Từ năm 2005 : Phó Tổng GĐ phụ trách phòng Bán hàng CTCP Cao su Đà Nẵng
- Từ năm 2002 đến năm 2005 : Trưởng phòng Kế hoạch tiêu thụ Công ty Cao su Đà Nẵng
- Từ năm 2001 đến năm 2002 : Giám đốc Chi nhánh Công ty Cao su Đà Nẵng - TP HCM kiêm Phó phòng Kế hoạch tiêu thụ
- Từ năm 1997 đến năm 2001 : Giám đốc Chi nhánh Công ty Cao su Đà Nẵng - TP HCM
- Từ năm 1995 đến năm 1997 : Cán bộ thị trường Chi nhánh Công ty Cao su Đà Nẵng - TP HCM
- Từ năm 1991 đến năm 1995 : Thống kê Xí ngiệp Xe đạp - Xe máy
- Từ năm 1990 đến năm 1991 : Nhân viên phòng Tài vụ Công ty Cao su Đà Nẵng
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất