ThS QTKD/CN Kinh tế
55 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đoàn Văn Dũng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Nam Định |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kế toán
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | Tổng Công ty cổ phần Dệt May Nam Định (UPCoM: NDT) | 1993 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NDT | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NDT | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Đoàn Tiến Phúc (Em trai) | NDT | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 1993-1995: Nhân viên phòng Kế hoạch Công ty Dệt Nam Định
- Từ 1995-2005: Nhân viên phòng Tài chính kế toán Công ty Dệt Nam Định
- Từ 2005-2011: Trưởng phòng Tài chính kế toán Nhà máy Nhuộm - Tổng CTCP Dệt May Nam Định
- Từ 2011-2014: Kế toán trưởng kiêm Trưởng phòng Tài chính kế toán Công ty CP Sợi Pvtex Nam Định
- Từ 2014-2015: Nhân viên phòng Tài chính kế toán Tổng CTCP Dệt May Nam Định
- Từ 2015-2016: Phó TP Tài chính kế toán Tổng CTCP Dệt May Nam Định
- Từ 2016-2018: Trưởng phòng Tổ chức hành chính Tổng CTCP Dệt May Nam Định
- Từ 2016-Nay: Trưởng Ban kiểm soát Công ty CP Dệt Khăn - Dệt May Nam Định
- Từ 2018-Nay: Trưởng ban kiểm soát Tổng CTCP Dệt May Nam Định
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất