CN Ngoại ngữ
67 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đỗ Văn Nhân |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : N/A |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Hàng hải
Cử nhân Ngoại ngữ
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT | CTCP Gemadept (HOSE: GMD) | 1990 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | GMD | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | GMD | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Thị Ái Vân (Vợ) | GMD | ||||
Đỗ Thị Nga (Em gái) | DHN | ||||
Lâm Đình Dụ (Em rể) | GMD | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2000 : Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines), Giám đốc Công ty Gemartrans. Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Gemadept (đại diện cổ đông Nhà nước)
Từ năm 1996 đến năm 2000 : Giám đốc Công ty Gemartrans
Từ năm 1993 đến năm 1996 : Giám đốc Công ty Gemadept
Từ năm 1989 đến năm 1993 : Phó Giám đốc Công ty Gemartrans
Đến năm 1989 : công tác tại Công ty Đại lý Tàu biển Đà Nẵng
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất