CN Kế toán
50 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đỗ Thị Thúy Nga |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế quốc tế
Chứng chỉ Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | CTCP Nước và Môi Trường Việt Nam (UPCoM: VWS) | 1999 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VWS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VWS | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 1996-1997: Cán bộ dự án Văn phòng đại diện Công ty Viễn thông Hàn Quốc tại Việt Nam
+ Từ 1998-1999: Nhân viên Văn phòng đại diện Công ty Nippon Koei tại Việt Nam
+ Từ 1999-6/2011: Phó phòng tổng hợp, phó văn phòng HĐQT Công ty Nước và Môi trường Việt Nam Công ty cổ phần Nước và Môi trường Việt Nam (Từ năm 2006)
+ Từ 6/2011-3/2013: Trưởng ban kiểm soát, phó văn phòng HĐQT Công ty CP Nước và Môi trường Việt Nam
+ Từ 4/2013-nay: Trưởng ban kiểm soát, Trưởng phòng Hành chinh Nhân sự Công ty CP Nước và Môi trường Việt Nam
+ Từ 6/2015 đến nay: Kế toán viên bán thời gian CTCP Đầu tư Phát triển Truyền thông Trí tuệ Việt
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất