KS Nhiệt điện
66 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đỗ Mộng Hùng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Phường Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Quê quán | : Phường Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Địa chỉ | : |
Chuyên viên cấp cao Nhiệt điện
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP (HOSE: PGV) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PGV | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PGV | ||||
TỔNG CỘNG |
- Từ ngày 01/10/1981 đến ngày 15/10/1988: Kỳ sư, Phòng Đo lường Tự động nhiệt, Trung tâm Thí nghiệm điện - Công ty Điện lực 1
- Từ ngày 16/10/1988 đến ngày 15/8/1994: Kỹ sư, Phó phòng Đo lường Tự động nhiệt, Trung tâm Thí nghiệm điện - Công ty Điện lực 1
- Từ ngày 16/8/1994 đến ngày 31/01/1996: Trưởng phòng Kế hoạch, Trung tâm Thí nghiệm điện - Công ty Điện lực 1
- Từ ngày 16/4/1996 đến ngày 15/7/2001: Chuyên viên, Ban Kỹ thuật nguồn điện, Tổng công ty Điện lực Việt Nam
- Từ ngày 16/7/2001 đến ngày 15/4/2004: Phó Trưởng Ban Kỹ thuật nguồn điện, Tổng công ty Điện lực Việt Nam
- Từ ngày 16/4/2004 đến ngày 21/6/2006: Trưởng Ban Kỹ thuật nguồn điện, Tổng công ty Điện lực Việt Nam
- Từ ngày 22/6/2006 đến ngày 30/9/2008: Trưởng Ban Kỹ thuật nguồn điện, Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- Từ tháng 9/2003 đến tháng 6/2013: Kiêm nhiệm ủy viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh và Công ty cổ phần nhiệt điện Hải Phòng
- Từ ngày 12/7/2012 đến ngày 11/6/2013: Kiêm nhiệm Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần nhiệt điện Hải Phòng
- Từ ngày 01/10/2008 đến ngày 30/4/2016: Trưởng Ban Kỹ thuật - Sản xuất, Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- Từ ngày 01/5/2016 đến ngày 31/01/2018: Trợ lý Tổng Giám đốc kiêm Trưởng Ban An toàn Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- Từ ngày 01/02/2018 đến ngày 30/9/2018: Nghỉ hưu
- Từ ngày 01/10/2018 đến nay: Thành viên độc lập HĐQT Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất