Thạc sỹ
41 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đào Đức Anh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT (Miễn nhiệm) | CTCP Chứng khoán Nhất Việt (HNX: VFS) | 2019 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VFS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VFS | ||||
TỔNG CỘNG |
2005 - 2007: Cán bộ tín dụng Ngân hàng ABBank
+ 2008 - 2013: Giám đốc Phòng giao dịch Ngân hàng LienViet PostBank
+ 2013 - 2015: TBP Kinh doanh Ngân hàng ABBank Hội Sở
+ 2013 - 2017: TP Quản lý tài sản Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản ABBANK
+ 2017 - Nay: Tổng giám đốc Công ty TNHH Bất động sản Omega
+ 2019 - Nay: Thành viên Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Chứng khoán Nhất Việt
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất