CN Kinh tế
56 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đặng Thị Minh Duyệt |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Quê quán | : Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Bia Hà Nội - Hải Dương (HNX: HAD) | 1995 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HAD | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HAD | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Đặng Thị Minh Nguyệt (Chị gái) | HAD | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 1987 - 1990: Công nhân Xí nghiệp may 2 Hải Hưng
Từ 1991 - Tháng 5/1996: Công nhân XN may 1 Hải Hưng
Từ Tháng 6/1996 - 1999: Nhân viên P. Kế hoạch Vật tư CTCP Bia Hà Nội - Hải Dương
Từ 1999 - Tháng 11/2013: Nhân viên P. Tài chính Kế toán CTCP Bia Hà Nội - Hải Dương.
Từ Tháng 12/2013 - Nay: Phó Trưởng P. Tài chính Kế toán CTCP Bia Hà Nội - Hải Dương.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất