Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đặng Ngọc Cẩm Hằng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HDC | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HDC | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Đoàn Hữu Thuận (Cha chồng) | HDC | ||||
Đoàn Hữu Hà Vinh (Chồng ) | HDC | ||||
Đoàn Hữu Hà An (Anh chồng) | HDC | ||||
Đoàn Hữu Thuận (Cha chồng) | HUB | ||||
Nguyễn Thị Thanh Hà (Mẹ chồng) | SSC | ||||
TỔNG CỘNG | |||||
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất