ThS QTKD/T.S K.Tế
49 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Chu Thanh Hải |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Phú Thọ |
Quê quán | : Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình. |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh quốc tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | Tổng Công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam (UPCoM: PVX) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PVX | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PVX | ||||
TỔNG CỘNG |
10/1997 - 06/2000: Công ty Sông Đà 8 - Tổng công ty Sông Đà - Chuyên viên Phòng Tài chính Kế toán.
07/2000 - 06/2001: Xí nghiệp Gạch - Công ty Sông Đà 8 - Kế toán trưởng
07/2001 - 03/2003: Tổng công ty Sông Đà tại Sơn La - Kế toán trưởng
04/2003 - 06/2004: Ban quản lý các dự án Quảng Ninh - Công ty (Sudico) - Kế toán trưởng
07/2004 – 09/2007: Công ty CP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà Sudico - Phó kế toán trưởng
10/2007 đến nay: Công ty Cổ phần Bất động sản Điện lực Dầu khí Việt Nam - Kế toán trưởng
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất