CN Tài Chính/ThS QTKD
49 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Bùi Quốc Việt |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
- Đại học Kinh tế Quốc dân - Cử nhân Tài chính doanh nghiệp
- Đại học Griggs - Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | Ngân hàng TMCP An Bình (UPCoM: ABB) | 2007 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ABB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ABB | ||||
TỔNG CỘNG |
- Từ 11/1997 – 3/1998: Kế toán tổng hợp Công ty Điện lực miền Nam
- Từ 4/1998 – 10/2002: Kế toán tổng hợp Điện lực Bình Phú – Công ty điện lực Tp. HCM
- Từ 10/2002 – 8/2007: Tổ trưởng tổ kiểm tra – phòng Tài chính kế toán Công ty Điện lực Tp. HCM
- Từ 01/9/2007 - 31/12/2010: Trưởng Phòng kế toán - Khối Tài chính Kế toán ABBANK
- Từ 01/01/2011 - 21/11/2012: Giám đốc Khối Tài chính kế toán kiêm Kế toán trưởng ABBANK
- Từ 22/11/2012 - 30/9/2015: Giám đốc Khối Dịch vụ hỗ trợ kiêm Kế toán trưởng ABBANK
- Từ 01/10/2015 - 28/6/2020: Giám đốc khối Tài chính kế toán kiêm Kế toán trưởng ABBANK:
- Từ 29/6/2020: Giám đốc Khối Kế toán kiêm Kế toán trưởng ABBANK
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất